Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khô khốc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Khô khốc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “khô khốc”

 

Khô khốc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

khô đến như như trơ ra, như cứng lại.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “khô khốc”

- Từ đồng nghĩa với khô khốc là: khô cong, khô cứng, hạn hán.

- Từ trái nghĩa với khô khốc là: mềm mại, ẩm ướt, mềm dịu.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “khô khốc”

- Đặt câu với từ khô khốc:

+ Đồng ruộng khô khốc vì thiếu nước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với khô khốc:

+ Nếu hạn hán kéo dài, cây cối sẽ không phát triển được.

+ Quần áo luôn được khô cong dưới cái nắng gắt mùa hè. 

+ Một con người khô cứng, không có cảm xúc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với khô khốc:

+ Ba tôi luôn chăm sóc cây nên cây cối lúc nào cũng ẩm ướt.

+ Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.

+ Điệu múa của cô ấy luôn rất mềm mại khiến cho các vị khán giả xem không rời mắt

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học