Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khổ qua (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khổ qua chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khổ qua”

 

Khổ qua

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cây leo, quả trông như quả mướp nhưng vỏ sần sùi, vị đắng, dùng làm thức ăn.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Khổ qua”

- Từ đồng nghĩa của từ “khổ qua” là: mướp đắng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khổ qua”

- Đặt câu với từ “khổ qua”:

+ Món khổ qua nhồi thịt luôn có trong mâm cơm Tết của người miền Tây.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khổ qua”:

+ Mẹ em rất thích ăn món canh mướp đắng nhồi thịt.

+ Tôi không ăn được mướp đắng, nó có vị đắng lắm!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học