Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khoan khoái (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khoan khoái chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khoan khoái”

 

Khoan khoái

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có cảm giác rất dễ chịu, thoải mái là cảm giác dễ chịu của con người.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khoan khoái”

- Từ đồng nghĩa của từ “khoan khoái” là: thoải mái, dễ chịu, nhẹ nhõm, nhẹ lâng lâng.

- Từ trái nghĩa của từ “khoan khoái” là: khó chịu, bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khoan khoái”

- Đặt câu với từ “khoan khoái”:

+ Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng khoan khoái.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khoan khoái”:

+ Được sống chung với bạn cùng lưới tôi cảm thấy rất thoải mái.

+ Sau khi nói cho anh ấy biết về sự thật, tôi thấy trong lòng rất dễ chịu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khoan khoái”:

+ Những người trẻ luôn tỏ thái độ hằn học với cha mẹ của mình.

+ Tôi thấy rất khó chịu với thái độ làm việc của ông ấy.

+ Anh ta nóng lòng nhận được kết quả học tập kì này.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học