Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khỏe mạnh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khỏe mạnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Khỏe mạnh”
Khỏe mạnh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có nhiều sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần, ở thể trạng tốt nhất có thể làm bất cứ điều gì. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khỏe mạnh”
- Từ đồng nghĩa của từ “Khỏe mạnh” là: khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ
- Từ trái nghĩa của từ “Khỏe mạnh” là: yếu đuối, mềm yếu, yếu ớt, mệt mỏi
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khỏe mạnh”
- Đặt câu với từ “Khỏe mạnh”:
+ Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe mạnh hơn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Khỏe mạnh”:
+ Chị ấy là người con gái mạnh mẽ.
+ Tích có cơ thể cường tráng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Khỏe mạnh”:
+ Người con gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.
+ Sức khỏe anh ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.
+ Việc chăm sóc người già khiến bà ấy mệt mỏi về tinh thần.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)