Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khóm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khóm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khóm”

 

Khóm

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau.

2. Từ đồng nghĩa của từ "Khóm”

- Từ đồng nghĩa của từ “khóm” là: cụm, chùm, bụi, lùm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Khóm”

- Đặt câu với từ “khóm”:

+ Khóm hoa góc vườn nở thật đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khóm”:

+ Chùm nho này đã chín rồi

+ Trong trường em em có bụi tre xanh.

+ Các cô chú công nhân ngồi nghỉ trưa dưới lùm cây.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học