Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Không thông (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Không thông chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Không thông”

 

Không thông

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thể hiện khó khăn chưa tìm ra lối giải thoát hoặc cách để giải quyết vấn đề. Bị tắc nghẽn, không có lối thoát

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Không thông”

- Từ đồng nghĩa của từ “không thông” là: tắc, bế tắc, bí, tắc nghẽn

- Từ trái nghĩa của từ “không thông” là: thông thoáng, thoáng đãng, cởi mở, thông suốt.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Không thông”

- Đặt câu với từ “không thông”:

+ Suy mãi vẫn không thông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “không thông”:

+ Tôi sẽ giải quyết bế tắc cho bạn.

+ Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.

+ Bạn hãy giúp tôi giải quyết vấn đề này, tôi đang bị dồn vào thế bí.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “không thông”:

+ Căn phòng này không khí rất thông thoáng.

+ Buổi sáng hôm nay bầu trời trong xanh và thoáng đãng.

+ Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học