Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khủng bố (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khủng bố chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khủng bố”

 

Khủng bố

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng vũ lực tàn bạo để đe dọa, bắt ai đó phải khuất phục.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khủng bố”

- Từ đồng nghĩa của từ “khủng bố” là: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, cậy quyền, áp bức, trêu chọc, hăm dọa.

- Từ trái nghĩa của từ “khủng bố” là: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khủng bố”

- Đặt câu với từ “khủng bố”:

+ Các thế lực khủng bố làm ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khủng bố”:

+ Anh chị đừng có ỷ lớn ăn hiếp nhỏ.

+ Cậu bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

+ Áp bức bóc lột đang ngày càng được nhà nước ta đẩy lùi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khủng bố”:

+ Cậu ấy luôn giúp đỡ những người đang có hoàn cảnh khó khăn.

+ Khanh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

+ Bà tôi là một người rất ân cần, chu đáo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học