Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khuy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khuy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khuy”

 

Khuy

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại,...,thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Khuy”

- Từ đồng nghĩa của từ “khuy” là: cúc, nút (áo)

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Khuy”

- Đặt câu với từ “khuy”:

+ Chiếc áo này có khuy thật đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khuy”:

+ Bà đang giúp em khâu lại cúc áo đã bị đứt.

+ Chiếc nút này bị lỏng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học