Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khổng tước (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khổng tước chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Khổng tước”
Khổng tước |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
chim công (một loài chim có bộ lông đuôi dài và sặc sỡ). |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Khổng tước”
- Từ đồng nghĩa của từ “khổng tước” là: chim công
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Khổng tước”
- Đặt câu với từ “khổng tước”:
+ Điệu múa khổng tước thật đẹp.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khổng tước”:
+ Chim công có lông đuôi sặc sỡ đẹp mắt.
+ Đuôi của chim công xòe ra như một chiếc quạt nan khổng lồ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)