Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khoai mì (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khoai mì chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khoai mì”

 

Khoai mì

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

Củ sắn

2. Từ đồng nghĩa của từ “Khoai mì”

- Từ đồng nghĩa của từ “khoai mì” là: sắn, củ mì.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khoai mì”

- Đặt câu với từ “khoai mì”:

+ Món khoai mì ngào đường thật ngon.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khoai mì”:

+ Em gái em thích ăn bánh sắn cốt dừa.

+ Mẹ em đang luộc củ mì.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học