Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khổ cực (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khổ cực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khổ cực”

 

Khổ cực

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ những vất vả, khó khăn mà con người phải chịu trong một thời gian dài, hành hạ con người cả về thể chất lẫn tinh thần.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khổ cực”

- Từ đồng nghĩa của từ “khổ cực” là: cực khổ, khổ sở, gian khổ, cực nhọc, đau khổ, thống khổ.

- Từ trái nghĩa của từ “khổ cực” là: sung sướng, hạnh phúc, nhàn hạ, an nhàn, thảnh thơi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khổ cực”

- Đặt câu với từ “khổ cực”:

+ Cuộc sống của người dân vùng núi cao vô cùng khổ cực.

+ Cuộc sống của người dân nơi đây còn rất khổ cực.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khổ cực”:

+ Các chú bộ đội phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

+ Những người nông dân phải làm lụng cực nhọc để cho ra hạt gạo mà chúng ta ăn hàng ngày.

+ Khuôn mặt đau khổ của anh ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khổ cực”:

+ Cậu bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

+ Ai cũng đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

+ Như Phương thích một cuộc sống nhàn hạ, không bon chen.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học