Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khô cứng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khô cứng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Khô cứng”
Khô cứng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
khô khan và cứng nhắc, không có chút biểu hiện tình cảm nào. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khô cứng”
- Từ đồng nghĩa của từ “khô cứng” là: khô khan, cứng nhắc, lạnh lùng, lãnh đạm, vô cảm.
- Từ trái nghĩa của từ “khô cứng” là: mềm mại, mềm dịu, ẩm ướt, mềm dẻo, mềm mỏng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khô cứng”
- Đặt câu với từ “khô cứng”:
+ Cách làm việc khô cứng của anh ta thật khó chịu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khô cứng”:
+ Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.
+ Thái độ vô cảm của cô ta khiến mọi người xa lánh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khô cứng”:
+ Dáng đi của cô Lan rất mềm mại và uyển chuyển.
+ Thầy giáo mềm mỏng uốn nắn học sinh, giúp các em tiến bộ.
+ Thời tiết nồm ẩm khiến con đường luôn ẩm ướt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)