Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khô cằn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Khô cằn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “khô cằn”

 

Khô cằn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(đất trồng) cằn cỗi, ít màu, vì không được chăm sóc, tưới bón (nói khái quát).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “khô cằn”

- Từ đồng nghĩa với khô cằn là: cằn cỗi, khô hạn.

- Từ trái nghĩa với khô cằn là: màu mỡ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “khô cằn”

- Đặt câu với từ khô cằn:

+ Đất đai ở đây rất khô cằn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với khô cằn:

+ Cây cối vùng này đã cằn cỗi hết.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với khô cằn:

+ Đất đai màu mỡ là điều kiện thuận lợi để cây cối phát triển tốt

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học