Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hữu ích (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hữu ích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hữu ích”

 

Hữu ích

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

đem lại lợi ích, những điều tốt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu ích”

- Từ đồng nghĩa của từ “hữu ích” là: hữu dụng, có ích, có lợi, hữu hiệu

- Từ trái nghĩa của từ “hữu ích” là: vô ích, vô dụng, vô bổ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu ích”

- Đặt câu với từ “hữu ích”:

+ Xe đạp là phương tiện đi lại hữu ích đầu tiên trên thế giới.

+ Chim sâu là một loại chim hữu ích.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hữu ích”:

+ Súp lơ xanh là loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe.

+ Bài thuốc này có nhiều công dụng hữu hiệu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hữu ích”:

+ Cậu không nên phí những lời vô ích.

+ Cuốn truyện này thật vô dụng.

+ Phương khuyên mọi người không nên làm những điều vô bổ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học