Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Huyền ảo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Huyền ảo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Huyền ảo”

 

Huyền ảo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có vẻ đẹp kì lạ và bí ẩn, tựa như chỉ có trong tưởng tượng.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Huyền ảo”

- Từ đồng nghĩa của từ “huyền ảo” là: kì ảo, huyền bí, kì bí, huyền diệu, kì diệu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Huyền ảo”

- Đặt câu với từ “huyền ảo”:

+ Bầu trời đêm đầy sao mang vẻ đẹp lung linh, huyền ảo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “huyền ảo”:

+ Em rất thích nghe kể về những câu chuyện huyền bí.

+ Vũ trụ có rất nhiều điều kì bí. 

+ Những phép màu kì diệu chỉ có trong truyện cổ tích.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học