Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ích kỉ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ích kỉ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Ích kỉ”
Ích kỉ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ nghĩ đến, chỉ vì lợi ích cho riêng mình mà không biết đến người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ích kỉ”
- Từ đồng nghĩa của từ “ích kỉ” là: tư kỉ, vị kỉ
- Từ trái nghĩa của từ “ích kỉ” là: vị tha, bao dung
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ích kỉ”
- Đặt câu với từ “ích kỉ”:
+ Cậu ấy thật ích kỉ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ích kỉ”:
+ Vì tính tư kỉ nên cô ta không chịu nói ra sự thật.
+ Hường là một người vị kỉ vì cậu ấy chẳng biết suy nghĩ cho người khác.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ích kỉ”:
+ Với tấm lòng vị tha, thầy Nam giống như cha của chúng em.
+ Bố mẹ luôn bao dung cho mọi lỗi lầm của em.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)