Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kề (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kề chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Kề”
Kề |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn khoảng cách. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kề”
- Từ đồng nghĩa của từ “kề” là: áp, cạnh, giáp, sát
- Từ trái nghĩa của từ “kề” là: xa, cách.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kề”
- Đặt câu với từ “kề”:
+ Nhà Lan ở kề nhà tớ.
+ Em bé kề sát vào mẹ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kề”:
+ Cô bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.
+ Những ngày sắp giáng sinh, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sự yêu thương.
+ Ngôi nhà nằm sát bên bờ biển.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kề”:
+ Làng quê tôi nằm rất xa trung tâm thị trấn.
+ Hai nhà cách nhau một hàng rào.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)