Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kém cỏi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kém cỏi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kém cỏi”

 

Kém cỏi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn so với bình thường.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kém cỏi”

- Từ đồng nghĩa của từ “kém cỏi” là: đần độn, ngốc nghếch, ngu si, ngu ngốc

- Từ trái nghĩa của từ “kém cỏi” là: thông minh, giỏi giang, tài giỏi, tài ba, tài tình, tài hoa.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kém cỏi”

- Đặt câu với từ “kém cỏi”:

+ Dáng vẻ của cậu trông thật kém cỏi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kém cỏi”:

+ Cậu không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

+ Anh ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kém cỏi”:

+ Nguyễn Hoàng Sơn là người tài ba, xuất chúng.

+ Bùi Công Nam là một nghệ sĩ tài hoa.

+ Gia đình nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học