Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ít (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ít chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ít”

 

Ít

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ít”

- Từ đồng nghĩa của từ “ít” là: ít ỏi, lèo tèo

- Từ trái nghĩa của từ “ít” là: nhiều, lắm, dồi dào, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ít”

- Đặt câu với từ “ít”:

+ Hôm nay, có rất ít bài tập.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ít”:

+ Vốn hiểu biết của anh còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

+ Bản làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ít”:

+ Nước ta có nguồn tài nguyên dồi dào.

+ Trong sân tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ.

+ Khu chợ Giáng Sinh ngập tràn màu sắc rực rỡ của cây thông, của đèn lồng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học