Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Huyền bí (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Huyền bí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Huyền bí”

 

Huyền bí

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

mang vẻ đẹp kì lạ và bí ẩn, khó hiểu và khó nắm bắt.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Huyền bí”

- Từ đồng nghĩa của từ “huyền bí” là: kì ảo, huyền ảo, kì bí, huyền diệu, kì diệu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Huyền bí”

- Đặt câu với từ “huyền bí”:

+ Em rất thích nghe kể về những câu chuyện huyền bí.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “huyền bí”:

+ Cô ta mang vẻ đẹp lung linh, kì ảo.

+ Ngoài kia có rất nhiều điều kì bí. 

+ Những phép màu kì diệu chỉ có trong phim hoạt hình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học