Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hữu nghị (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hữu nghị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hữu nghị”

 

Hữu nghị

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu nghị”

- Từ đồng nghĩa của từ “hữu nghị” là: Hữu hảo, thân hữu, thân thiết, thân mật

- Từ trái nghĩa của từ “hữu nghị” là: Xung đột, mâu thuẫn, xa lánh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu nghị”

- Đặt câu với từ “hữu nghị”:

+ Nước chúng tôi luôn giữ thái độ hữu nghị với các nước.

+ Hoà bình, hữu nghị giữa các dân tộc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hữu nghị”:

+ Họ rất thân thiết với nhau.

+ Bữa tiệc hôm nay thật thân mật.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hữu nghị”:

+ Cậu không nên xa lánh với mọi người xung quanh.

+ Mâu thuẫn giữa các quan điểm mà họ đưa ra cuối cùng cũng được giải quyết.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học