Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hữu ý (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hữu ý chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hữu ý”

 

Hữu ý

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(việc làm, lời nói) có chủ ý, có ý định từ trước.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu ý”

- Từ đồng nghĩa của từ “hữu ý” là: cố tình, cố ý

- Từ trái nghĩa của từ “hữu ý” là: vô tình, vô ý

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu ý”

- Đặt câu với từ “hữu ý”:

+ Chuyện đó xảy ra không biết do vô tình hay hữu ý

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hữu ý”:

+ Cô ấy cố tình che giấu sự thật.

+ Tớ không cố ý làm vậy đâu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hữu ý”:

+ Mình vô tình gặp bạn ấy trên đường đi học về.

+ Cô ấy vô ý làm vỡ bình hoa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học