Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hữu dụng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hữu dụng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hữu dụng”

 

Hữu dụng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

dùng được, làm được việc, không phải là vô ích.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu dụng”

- Từ đồng nghĩa của từ “hữu dụng” là: hữu ích, có ích, có lợi, hữu hiệu

- Từ trái nghĩa của từ “hữu dụng” là: vô ích, vô dụng, vô bổ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hữu dụng”

- Đặt câu với từ “hữu dụng”:

+ Máy giặt là đồ vật hữu dụng nhất trong ngôi nhà của em.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hữu dụng”:

+ Chim bồ câu là một loại chim có ích.

+ Súp lơ xanh là loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe.

+ Bài thuốc này có nhiều công dụng hữu hiệu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hữu dụng”:

+ Cô không nên phí những lời vô ích.

+ Cái bút này thật vô dụng.

+ Cô giáo khuyên mọi người không nên làm những điều vô bổ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học