Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hùng vĩ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hùng vĩ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hùng vĩ”
Hùng vĩ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thể hiện sự rộng lớn và gây được ấn tượng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hùng vĩ”
- Từ đồng nghĩa của từ “hùng vĩ” là: lớn lao, to lớn, vĩ đại, hoành tráng
- Từ trái nghĩa của từ “hùng vĩ” là: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hùng vĩ”
- Đặt câu với từ “hùng vĩ”:
+ Đất nước Việt Nam ta thật hùng vĩ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hùng vĩ”:
+ Khi lớn lên chúng tôi mong có thể làm những việc lớn lao cho đất nước.
+ Được quen với cậu là niềm hạnh phúc to lớn của tớ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hùng vĩ”:
+ Trung Anh là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ.
+ Tôi thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.
+ Giá trị của món đồ này rất thấp kém.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)