Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hoàn thành (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hoàn thành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hoàn thành”

 

Hoàn thành

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm xong một cách đầy đủ, trọn vẹn một công việc, nhiệm vụ hay mục tiêu nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoàn thành”

- Từ đồng nghĩa của từ “hoàn thành” là: chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, chinh phục.

- Từ trái nghĩa của từ “hoàn thành” là: thất bại, thua cuộc, bất thành

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoàn thành”

- Đặt câu với từ “hoàn thành”:

+ Tôi đã hoàn thành công việc của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hoàn thành”:

+ Chiến thắng trong cuộc thi lần này chính là mục tiêu mà tôi đã đặt ra.

+ Anh ấy đã thành công trong việc chinh phục trái tim cô ấy.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hoàn thành”:

+ Thất bại là mẹ thành công.

+ Cô ấy đã thua cuộc một cách thảm hại.

+ Kế hoạch đi cắm trại của chúng tôi bất thành vì mưa bão.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học