Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hốc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hốc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hốc”

 

Hốc

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ăn vục cả mồm vào, ngoạm từng miếng to.

2. Từ đồng nghĩa của từ "Hốc”

- Từ đồng nghĩa của từ “hốc” là: đớp, chén, tọng, ăn, xơi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ "Hốc”

- Đặt câu với từ “hốc”:

+ Đàn lợn đang hốc cám.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hốc”:

+ Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra.

+ Anh em nó chén sạch gói bánh mẹ vừa mua.

+ Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học