Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hối hả (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hối hả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hối hả”

 

Hối hả

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị trạng thái hối hả, tất bật vì sợ không kịp. Đến mức không để ý gì đến xung quanh.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hối hả”

- Từ đồng nghĩa của từ “hối hả” là: tất bật, bận bịu, dồn dập, vội vã, gấp gáp, giục giã.

- Từ trái nghĩa của từ “hối hả” là: ung dung, bình chân, im lìm, chậm trễ, lững lờ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hối hả”

- Đặt câu với từ “hối hả”:

+ Nhà em luôn hối hả dọn dẹp nhà mỗi khi tết đến.

+ Sáng nào em cũng hối hả tới trường.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hối hả”:

+ Nhịp tim của anh ấy đập nhanh một cách dồn dập.

+ Bữa sáng của gia đình em được mẹ chuẩn bị rất vội vã.

+ Mẹ em luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hối hả”:

+ Trời sắp mưa, mà cô ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đã.

+ Anh ấy luôn im lìm trước câu hỏi của mọi người.

+ Sự kiện hôm nay rất quan trọng, bạn không thể chậm trễ được.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học