Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hối hận (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hối hận chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hối hận”

 

Hối hận

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hối hận”

- Từ đồng nghĩa của từ “hối hận” là: ân hận, ăn năn, hối lỗi

- Từ trái nghĩa của từ “hối hận” là: cố chấp, bảo thủ, lì lợm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hối hận”

- Đặt câu với từ “hối hận”:

+ Anh ta tỏ ra hối hận khi biết bản thân đã làm sai.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hối hận”:

+ Tôi vô cùng ân hận ngày trước không cố gắng học tập.

+ Hối lỗi không đáng xấu hổ, chúng ta chỉ xấu hổ khi không biết hối lỗi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hối hận”:

+ Thành rất cố chấp, không chịu nghe lời khuyên từ người khác.

+ Anh ta rất bảo thủ và không chịu nghe ý kiến của mọi người.

+ Thằng bé lì lợm và không nghe lời phụ huynh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học