Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hời hợt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hời hợt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hời hợt”

 

Hời hợt

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu; tỏ ra hờ hững, không quan tâm.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hời hợt”

- Từ đồng nghĩa của từ “hời hợt” là: thiển cận, nông cạn, qua loa, đại khái, thờ ơ, lạnh nhạt.

- Từ trái nghĩa của từ “hời hợt” là: sâu sắc, tỉ mỉ, cẩn thận, thấu đáo, tận tình, nhiệt tình.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hời hợt”

- Đặt câu với từ “hời hợt”:

+ Cô ấy là một người hời hợt, không bao giờ nghĩ đến tương lai.

+ Suy nghĩ hời hợt.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hời hợt”:

+ Bài làm của cậu bé luôn làm một cách rất qua loa.

+ Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian mình sẽ kể nốt cho bạn.

+ Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

+ Ông ấy luôn lạnh nhạt với tất cả mọi người.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hời hợt”:

+ Phương cần làm bài cẩn thận hơn!

+ Cậu cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

+ Anh ấy là người tỉ mỉ trong từng nét vẽ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học