Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hỗn láo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hỗn láo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hỗn láo”

 

Hỗn láo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có thái độ vô lễ, khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hỗn láo”

- Từ đồng nghĩa của từ “hỗn láo” là: hỗn hào, hỗn xược, vô lễ, thô lỗ, xấc xược

- Từ trái nghĩa của từ “hỗn láo” là: lễ phép, lễ độ, hiền hòa, nhã nhặn, tôn trọng, lịch sự

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hỗn láo”

- Đặt câu với từ “hỗn láo”:

+ Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hỗn láo”:

+ Học sinh không được vô lễ với thầy cô.

+ Hành động thô lỗ của hắn ta khiến tôi không thể chịu nổi.

+ Thái độ xấc xược của cậu bé khiến mọi người khó chịu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hỗn láo”:

+ Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

+ Hương luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

+ Bộ quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học