Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hợp pháp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hợp pháp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hợp pháp”

 

Hợp pháp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

đúng với pháp luật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hợp pháp”

- Từ đồng nghĩa của từ “hợp pháp” là: chính đáng, hợp lệ

- Từ trái nghĩa của từ “hợp pháp” là: phi pháp, trái phép, bất chính, sai trái

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hợp pháp”

- Đặt câu với từ “hợp pháp”:

+ Chúng ta nên làm theo những điều hợp pháp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hợp pháp”:

+ Nguyện vọng chính đáng của nhân dân Việt Nam là mong muốn đất nước được thống nhất.

+ Để tham gia kì thi, thí sinh cần có giấy tờ hợp lệ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hợp pháp”:

+ Trộm cắp tài sản là hành động phi pháp.

+ Hắn ta bị bắt vì tội chuyển hàng trái phép qua biên giới.

+ Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học