Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hư (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hư chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hư”

 

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có những tính xấu, tật xấu khó sửa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hư”

- Từ đồng nghĩa của từ “hư” là: bướng bỉnh, hư đốn, hư hỏng, khó bảo, ương bướng.

- Từ trái nghĩa của từ “hư” là: dễ bảo, ngoan, ngoan ngoãn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hư”

- Đặt câu với từ “hư”:

+ Đứa bé này thật hư.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hư”:

+ Dạo này tự nhiên thằng bé sinh ra hư đốn.

+ Những điều tiêu cực sẽ làm hư hỏng thế hệ này mất thôi.

+ Khóa học này giúp phụ huynh xử lý những đứa trẻ khó bảo.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hư”:

+ Nghĩa là một đứa bé dễ bảo.

+ Bé lan dạo này ngoan và ít khóc hơn.

+ Dũng ngoan ngoãn và lễ phép với ông bà, bố mẹ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học