Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hư (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hư chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hư”

 

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(đồ vật) hỏng, không dùng được nữa; (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hư”

- Từ đồng nghĩa của từ “hư” là: hỏng, hỏng hóc, hư hỏng, hư đốn 

- Từ trái nghĩa của từ “hư” là: ngoan, ngoan ngoãn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hư”

- Đặt câu với từ “hư”:

+ Đứa trẻ này thật hư, khiến bố mẹ phải buồn lòng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hư”:

+ Bạn ấy vô ý làm hỏng bút mực của em.

+ Chiếc ti vi này đã quá cũ, hay hỏng hóc.

+ Chiếc xe đã bị hư hỏng nặng nề sau vụ tai nạn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hư”:

+ Nam là một học sinh ngoan, luôn kính thầy mến bạn.

+ Bé Lan rất ngoan ngoãn và nghe lời bố mẹ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học