Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hợp sức (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hợp sức chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hợp sức”

 

Hợp sức

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

cùng hợp lực lại thực hiện một nhiệm vụ nhằm một mục đích chung.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hợp sức”

- Từ đồng nghĩa của từ “hợp sức” là: góp sức, hợp tác, cộng tác

- Từ trái nghĩa của từ “hợp sức” là: thù địch, cạnh tranh, đối đầu, chia rẽ, chia cắt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hợp sức”

- Đặt câu với từ “hợp sức”:

+ Chúng ta phải hợp sức lại thì mới thành công.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hợp sức”:

+ Hai nước hợp tác về mặt kinh tế.

+ Hai người phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hợp sức”:

+ Hai nước đối đầu gay gắt.

+ Chúng ta phải vừa cạnh tranh nhau vừa cùng nhau phát triển.

+ Một số thành phần xấu muốn chia rẽ đất nước ta.  

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học