Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hống hách (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hống hách chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hống hách”

 

Hống hách

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ra oai để tỏ rõ quyền hành của mình, muốn cho người khác phải sợ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hống hách”

- Từ đồng nghĩa của từ “hống hách” là: hách dịch, vênh váo, hung hăng, kiêu ngạo, thô lỗ.

- Từ trái nghĩa của từ “hống hách” là: hiền hòa, tôn trọng, kính trọng, lễ độ, khiêm nhường, nhã nhặn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hống hách”

- Đặt câu với từ “hống hách”:

+ Hắn ta hống hách ra lệnh cho mọi người phải làm theo ý mình.

+ Anh ta hống hách khoe khoang về thành tích của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hống hách”:

+ Con mèo này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.

+ Hành động thô lỗ của họ khiến tôi không thể chịu nổi.

+ Những kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hống hách”:

+ Thầy giáo dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

+ Là trẻ con phải biết kính trọng những người lớn tuổi hơn mình.

+ Anh ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học