Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hoành tráng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hoành tráng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hoành tráng”

 

Hoành tráng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có quy mô rộng lớn gây ấn tượng mạnh.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoành tráng”

- Từ đồng nghĩa của từ “hoành tráng” là: kỳ vĩ, uy nghi, tráng lệ, to lớn, đoành đoàng.

- Từ trái nghĩa của từ “hoành tráng” là: nhỏ, nhỏ tí, bé, tí teo, bé tí, nhỏ xíu, chật hẹp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoành tráng”

- Đặt câu với từ “hoành tráng”:

+ Bố tôi mới mua một bộ bàn ghế sofa to hoành tráng đặt giữa phòng khách

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hoành tráng”:

+ Đứng trên đỉnh núi mới thấy nơi đây thật kỳ vĩ.

+ Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.

+ Anh ta là người có thân hình to lớn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hoành tráng”:

+ Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.

+ Chiếc túi này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.

+ Bàn tay của em ấy bé nhỏ xinh xinh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học