Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hoang phí (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hoang phí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hoang phí”
Hoang phí |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tiêu dùng rộng rãi, quá mức cần thiết, gây lãng phí. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoang phí”
- Từ đồng nghĩa của từ “hoang phí” là: hoang, phung phí
- Từ trái nghĩa của từ “hoang phí” là: tằn tiện, tiết kiệm, hà tiện
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoang phí”
- Đặt câu với từ “hoang phí”:
+ Cậu ấy tiêu tiền thật hoang phí.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hoang phí”:
+ An tiêu hoang lắm.
+ Chúng ta không nên sử dụng tiền của một cách phung phí.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hoang phí”:
+ Bác Lan phải tằn tiện lắm mới đủ ăn.
+ Em cất ống tiết kiệm ở trên kệ sách.
+ Giang hà tiện lắm!
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)