Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hoan hỉ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hoan hỉ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hoan hỉ”

 

Hoan hỉ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

vui mừng, sung sướng biểu thị rõ qua nét mặt và cử chỉ

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoan hỉ”

- Từ đồng nghĩa của từ “hoan hỉ” là: hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi

- Từ trái nghĩa của từ “hoan hỉ” là: buồn, buồn bã, buồn rầu, chán nản, thất vọng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hoan hỉ”

- Đặt câu với từ “hoan hỉ”:

+ Đầu năm nên làm mọi việc hoan hỉ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hoan hỉ”:

+ Cậu bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

+ Ai cũng đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

+ Người nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hoan hỉ”:

+ Lan đừng buồn nữa, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

+ Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng tôi thêm buồn bã.

+ Bố mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của Lan.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học