Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Họa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Họa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Họa”

 

Họa

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

điều không may, gây ra sự đau khổ, mất mát lớn

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Họa”

- Từ đồng nghĩa của từ “họa” là: tai họa, đen đủi, xui xẻo

- Từ trái nghĩa của từ “họa” là: phúc, may, may mắn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Họa”

- Đặt câu với từ “họa”:

+ Gia tộc này gặp phải họa diệt vong.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “họa”:

+ Tai họa ập đến với gia đình họ.

+ Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tớ.

+ Sáng nay đi học mình gặp phải chuyện xui xẻo.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “họa”:

+ Con hơn cha là nhà có phúc. (Tục ngữ)

+ Hôm nay tớ gặp phải chuyện không may.

+ Những người sống lương thiện sẽ gặp nhiều điều may mắn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học