Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hòa bình (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hòa bình chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hòa bình”

 

Hòa bình

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

tình trạng không dùng đến vũ lực, trong tình trạng ổn định, không có chiến tranh.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hòa bình”

- Từ đồng nghĩa của từ “hòa bình” là: bình yên, thanh bình, thái bình

- Từ trái nghĩa của từ “hòa bình” là: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hòa bình”

- Đặt câu với từ “hòa bình”:

+ Tôi chỉ cần cuộc sống hòa bình để tiếp tục công việc của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hòa bình”:

+ Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

+ Em và cô ấy chỉ mong có cuộc sống đơn giản, thanh bình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hòa bình”:

+ Cuối tuần mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

+ Chiến tranh lạnh.

+ Xung đột mâu thuẫn có thể dẫn đến chiến tranh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học