Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hi sinh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hi sinh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hi sinh”

 

Hi sinh

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

thể hiện cái chết vì đất nước, vì nghĩa vụ và lí tưởng cao đẹp.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hi sinh”

- Từ đồng nghĩa của từ “hi sinh” là: chết, mất, từ trần, băng hà, qua đời, ra đi

- Từ trái nghĩa của từ “hi sinh” là: sống, sống sót, tồn tại

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hi sinh”

- Đặt câu với từ “hi sinh”:

+ Những người lính hi sinh một cách thật dũng cảm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hi sinh”:

+ Cái chết của bà ấy ai cũng rất đau buồn.

+ Bà nội em đã mất 10 năm rồi.

+ Các vị vua đời trước băng hà đã có nhiều công lao với đất nước.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hi sinh”:

+ Nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi đang chạy trốn.

+ Các chiến sĩ anh dũng vẫn còn sống sót sau trận chiến ác liệt.

+ Đối với em, thứ tồn tại mãi mãi là tình yêu thương gia đình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học