Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hi vọng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hi vọng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hi vọng”

 

Hi vọng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tin tưởng và mong chờ điều tốt đẹp đến.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hi vọng”

- Từ đồng nghĩa của từ “hi vọng” là: chờ đợi, kì vọng

- Từ trái nghĩa của từ “hi vọng” là: thất vọng, tuyệt vọng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hi vọng”

- Đặt câu với từ “hi vọng”:

+ Tôi hi vọng nhiều vào kết quả học tập ngày hôm nay.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hi vọng”:

+ Linh hồi hộp chờ đợi kết quả thi.

+ Hoa kì vọng sẽ được 9 điểm kiểm tra Toán.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hi vọng”:

+ Dù chưa làm tốt, bạn cũng đừng thất vọng và nản chí.

+ Lan tuyệt vọng ngó ra đằng hiên, nhìn chiếc xe tải rồ máy rồi bỏ đi mất.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học