Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiện đại (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hiện đại chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hiện đại”

 

Hiện đại

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thuộc về thời đại ngày nay, biểu thị sự phát triển hơn so với các thời kì trước.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiện đại”

- Từ đồng nghĩa của từ “hiện đại” là: đương đại, tân thời, tân tiến, tối tân 

- Từ trái nghĩa của từ “hiện đại” là: lâu đời, cổ xưa, truyền thống, cổ điển, lạc hậu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiện đại”

- Đặt câu với từ “hiện đại”:

+ Quân đội Việt Nam được trang bị nhiều vũ khí tối tân, hiện đại.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hiện đại”:

+ Ngày nay, phụ nữ Việt Nam thường mặc áo dài tân thời.

+ Nhờ những tiến bộ khoa học kỹ thuật tân tiến, cuộc sống của con người ngày càng được cải thiện.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hiện đại”:

+ Làng nghề truyền thống Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm lâu đời.

+ Thờ cúng tổ tiên là phong tục cổ xưa của người Việt.

+ Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học