Refresh

This website hoconline.club/tai-lieu-tieu-hoc/tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-voi-hien-tai.jsp is currently offline. Cloudflare\'s Always Online™ shows a snapshot of this web page from the Internet Archive\'s Wayback Machine. To check for the live version, click Refresh.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiện tại (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hiện tại chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hiện tại”

 

Hiện tại

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

thời gian đang diễn ra, đối lập với quá khứ và tương lai

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiện tại”

- Từ đồng nghĩa của từ “hiện tại” là: bây giờ

- Từ trái nghĩa của từ “hiện tại” là: quá khứ, tương lai

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiện tại”

- Đặt câu với từ “hiện tại”:

+ Hiện tại, tôi rất hạnh phúc với cuộc sống của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hiện tại”:

+ Bây giờ tôi đang rất bận.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hiện tại”:

+ Chúng ta nên quên hết những chuyện đau buồn trong quá khứ.

+ Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học