Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiển thị (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hiển thị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hiển thị”

 

Hiển thị

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hiện ra một cách rõ ràng, có thể dễ dàng nhìn thấy được

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiển thị”

- Từ đồng nghĩa của từ “hiển thị” là: rõ ràng, cụ thể, minh bạch, phô bày

- Từ trái nghĩa của từ “hiển thị” là: mập mờ, lấp lửng, dập dờn, mơ hồ, ẩn hiện, chập chờn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiển thị”

- Đặt câu với từ “hiển thị”:

+ Bức ảnh hiển thị rõ nét trên màn hình điện thoại.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hiển thị”:

+ Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

+ Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hiển thị”:

+ Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.

+ Cánh diều chập chờn bay trên bầu trời xanh.

+ Ký ức về tuổi thơ mơ hồ trong tâm trí tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học