Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiệu lệnh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hiệu lệnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hiệu lệnh”

 

Hiệu lệnh

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

lệnh được phát ra bằng một hình thức cụ thể nào đó (lời nói, hành động, biển báo,...).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiệu lệnh”

- Từ đồng nghĩa của từ “hiệu lệnh” là: thông báo, báo hiệu, dự báo, ra hiệu, tín hiệu

- Từ trái nghĩa của từ “hiệu lệnh” là: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiệu lệnh”

- Đặt câu với từ “hiệu lệnh”:

+ Hiệu lệnh đã vang lên, ai nấy đều vào vị trí.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hiệu lệnh”:

+ Lá cây chuyển sang màu đỏ báo hiệu mùa thu sắp về.

+ Cô ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.

+ Nhà trường thông báo lịch nghỉ tết.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hiệu lệnh”:

+ Người phụ nữ âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc khó khăn.

+ Cô ta cứ lặng lẽ từng bước chân tiến vào nhà.

+ Anh ấy cứ đứng trầm mặc một hồi lâu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học