Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hở (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hở”
Hở |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hở”
- Từ đồng nghĩa của từ “hở” là: lộ liễu, lộ thiên
- Từ trái nghĩa của từ “hở” là: kín, kín đáo
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hở”
- Đặt câu với từ “hở”:
+ Món đồ để trong túi đã bị hở ra ngoài.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hở”:
+ Duy thể hiện niềm vui quá lộ liễu.
+ Công nhân đang khai thác mỏ than lộ thiên ở Quảng Ninh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hở”:
+ Khánh đóng kín cửa phòng khi học.
+ Em đã cất ống tiết kiệm ở một chỗ kín đáo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)