Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hồ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hồ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hồ”

 

Hồ

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm ở trong đất liền; chất dính dùng để dán.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Hồ”

- Từ đồng nghĩa của từ “hồ” là: ao, chuôm, ao chuôm, đầm, keo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Hồ”

- Đặt câu với từ “hồ”:

+ Ông em đang tát hồ bắt cá.

+ Trẻ em trong làng thường ra hồ để bơi lội và bắt cá.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hồ”:

+ Trong đầm gì đẹp bằng sen; Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng…(Ca dao)

+ Chiếc điều khiển này bị hỏng rồi, cần phải dùng keo dán lại.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học