Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hờ hững (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hờ hững chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hờ hững”

 

Hờ hững

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thờ ơ, làm việc gì cũng làm một cách qua loa, không đặt hết tâm sức vào nó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hờ hững”

- Từ đồng nghĩa của từ “hờ hững” là: lơ là, thờ ơ, lãnh đạm

- Từ trái nghĩa của từ “hờ hững” là: say mê, mải mê, hăng say, miệt mài, nhiệt huyết, tận tâm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hờ hững”

- Đặt câu với từ “hờ hững”:

+ Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hờ hững”:

+ Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con gái.

+ Minh thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hờ hững”:

+ Anh ta chỉ biết mải mê với công việc.

+ Họ đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

+ Cô tôi vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học