Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hiếu thảo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hiếu thảo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hiếu thảo”

 

Hiếu thảo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có lòng kính yêu, biết ơn với cha mẹ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiếu thảo”

- Từ đồng nghĩa của từ “hiếu thảo” là: hiếu hạnh, hiếu thuận

- Từ trái nghĩa của từ “hiếu thảo” là: bất hiếu.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hiếu thảo”

- Đặt câu với từ “hiếu thảo”:

+ Gia đình em con cái đều rất hiếu thảo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hiếu thảo”:

+ Bà nội tôi rất vui khi có những người con dâu hiếu hạnh.

+ Con cái phải biết hiếu thuận với phụ thân.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hiếu thảo”:

+ Hắn ta là một đứa con bất hiếu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học